Ống Heparin
Ống heparin được sử dụng trong việc lấy máu để xét nghiệm huyết tương lâm sàng, sinh hóa cấp cứu và lưu biến máu, v.v. Với ít sự can thiệp vào thành phần máu và không ảnh hưởng đến kích thước hồng cầu, nó sẽ không gây tan máu. Bên cạnh đó, nó có các tính năng tách huyết tương nhanh và phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng cũng như khả năng tương thích cao với chỉ số huyết thanh. Heparin chống đông kích hoạt fibrinolysin, đồng thời hạn chế thromboplastin, sau đó đạt được sự cân bằng động giữa fibrinogen và fibrin, không có sợi fibrin trong quá trình kiểm tra. Hầu hết các chỉ số huyết tương có thể được lặp lại trong vòng 6 giờ.
Lithium heparin không chỉ có đặc tính của natri heparin mà còn có thể sử dụng trong xét nghiệm vi lượng mà không ảnh hưởng đến ion natri. Để đáp ứng các nhu cầu khác nhau của phòng xét nghiệm lâm sàng, KANGJIAN có thể thêm gel tách huyết tương để tạo ra huyết tương chất lượng cao.
– Tốc độ ly tâm: 3500-4000 vòng/phút
– Thời gian ly tâm: 3 phút
– Nhiệt độ bảo quản khuyến cáo: 4-25℃
số sản phẩm |
Ống Đặc điểm kỹ thuật |
danh nghĩa Âm lượng |
Phụ gia |
Số lượng/Cs kính |
Số lượng PET/Cs |
|
KJ030SH |
Ø13×75mm |
3ml |
Natri Heparin |
100 CÁI×18 |
100 CÁI×18 |
|
KJ040SH |
Ø13×75mm |
4ml |
Natri Heparin |
100 CÁI×18 |
100 CÁI×18 |
|
KJ050SH |
Ø13×75mm |
5ml |
Natri Heparin |
100 CÁI×18 |
100 CÁI×18 |
|
KJ0701SH |
Ø13×100mm |
7ml |
Natri Heparin |
100 CÁI×12 |
100 CÁI×18 |
|
KJ1002SH |
Ø16×100mm |
10ml |
Natri Heparin |
100 CÁI×12 |
100 CÁI×12 |
|
KJ020LH |
Ø12×75mm |
2ml |
Thuốc Heparin Liti |
100 CÁI×18 |
100 CÁI×18 |
|
KJ030LH |
Ø13×75mm |
3ml |
Thuốc Heparin Liti |
100 CÁI×18 |
100 CÁI×18 |
|
KJ040LH |
Ø13×75mm |
4ml |
Thuốc Heparin Liti |
100 CÁI×18 |
100 CÁI×18 |
|
KJ050LH |
Ø13×75mm |
5ml |
Thuốc Heparin Liti |
100 CÁI×18 |
100 CÁI×18 |
|
KJ0701LH |
Ø16×100mm |
7ml |
Thuốc Heparin Liti |
100 CÁI×12 |
100 CÁI×18 |
|
KJ1002LH |
Ø16×100mm |
10ml |
Thuốc Heparin Liti |
100 CÁI×12 |
100 CÁI×12 |
|